Khi học về phản ứng oxi hóa khử, có khá nhiều thuật đánh lừa trong bài thi. Vậy nên, để có thể làm bài tốt nhất, các bạn cần nắm rõ số oxi hóa của kim loại. Cũng như phân biệt được sản phẩm khi cho cùng một chất tác dụng với cùng axit nhưng có tính chất vật lý khác nhau. Hãy tìm hiểu phản ứng CuO + H2SO4 đặc nóng có khác gì khi CuO + H2SO4 loãng không nhé.
CuO + H2SO4 đặc nóng
CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4
(rắn) (dd) (lỏng) (dd)
(đen) (không màu) (không màu) (xanh lam)
Khi cho đồng II oxit tác dụng với axit sunfuric đặc nóng có hiện tượng như sau. Chất rắn màu đen CuO tan trong axit, tác dụng với oxit bazơ tạo thành đồng II sunfat và nước.
Có thể thấy, phương trình này không có sản phẩm khử. Vì Cu trong CuO đã có số oxi hóa cao nhất là +2 rồi. Nên phản ứng giữa CuO với H2SO4 đặc nóng hay H2SO4 loãng cũng ra sản phẩm giống nhau. Còn Cu với H2SO4 còn cho ra SO2 ngoài muối sunfat và nước.
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4
(rắn) (đặc, nóng) (lỏng) (khí) (dd)
(đỏ) (không màu) (không màu) (xanh lam)
Tính chất của H2SO4 đặc nóng
Bài tập về CuO + H2SO4 đặc nóng
Chủ yếu là xác định phương trình phản ứng hóa học. Hoặc tìm khối lượng muối thu được.
Bài tập 1:
Cho các chất rắn sau: Cu,MgCO3,CuO,Fe(OH)3,FeO,S,BaCl2,Na2SO3,NaCl lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc. Viết PTHH của phản ứng xảy ra
Cu+2H2SO4→CuSO4+SO2+2H2O
MgCO3+H2SO4→MgSO4+CO2+H2O
CuO+H2SO4→CuSO4+H2O
2Fe(OH)3+3H2SO4→Fe2(SO4)3+3H2O
S+2H2SO4→3SO2+2H2O
BaCl2+H2SO4→BaSO4+2HCl
Na2SO3+H2SO4→Na2SO4+SO2+H2O
NaCl+H2SO4→NaHSO4+HCl
hoặc
2NaCl+H2SO4→Na2SO4+2HCl
Bài tập 2:
Cho 20,8g hỗn hợp Cu, CuO tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 4,48 lít khí (đktc). Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. Tính khối lượng dd H2SO4 80% đặc nóng, tính khối lượng muối sinh ra.
a,Ta có: nSO2=0,2mol−−>nCu=0,2molnSO2=0,2mol−−>nCu=0,2mol
−−>mCu=12,8g−−>mCu=12,8g
–>%mCumCu=61,5%
–>%mCuOmCuO=38,5%
b, Ta có: nCuO=0,1mol nCuO=0,1mol
Theo các pthh, ta có: nH2SO4=2.nCu+nCuO=0,5molnH2SO4=2.nCu+nCuO=0,5mol
nCuSO4=0,3molnCuSO4=0,3mol
−−>md/dH2SO4=61,25g−−>md/dH2SO4=61,25g
−−>mCuSO4=48g
Xem thêm: FE2O3 + H2SO4 ĐẶC NÓNG
Comment closed!